Học Tiếng Anh - Khám phá thế giới ngôn ngữ Anh
  • Kinh nghiệm học
  • Từ vựng tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh
  • Kỹ năng
  • Góc giải đáp
No Result
View All Result
  • Kinh nghiệm học
  • Từ vựng tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh
  • Kỹ năng
  • Góc giải đáp
No Result
View All Result
Học Tiếng Anh - Khám phá thế giới ngôn ngữ Anh
No Result
View All Result
Home Kinh nghiệm học

Nghề nghiệp tiếng Anh theo từng chủ đề lĩnh vực từng người

admin by admin
1 Tháng mười một, 2022
in Kinh nghiệm học
0
Nghề nghiệp trong tiếng Anh có nghĩa như thế nào?

Nghề nghiệp trong tiếng Anh có nghĩa như thế nào?

0
SHARES
112
VIEWS

Trong những cuộc hội thoại giao tiếp bằng tiếng Anh bạn thường hay giới thiệu công việc đang làm của mình. Nhưng có nhiều người không biết chính xác từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh của mình. Chính vì vậy nên tìm hiểu thật kỹ đúng nghề nghiệp của mình để khi giao tiếp tiếng Anh với người khác được suôn sẻ hơn. 

Nghề nghiệp tiếng Anh có nghĩa như thế nào?

Từ vựng trong tiếng Anh rất đa dạng kể cả trong chủ đề nghề nghiệp tiếng Anh vậy có muôn vàn các từ ngữ liên quan. Sau đây là một số từ vựng liên quan đến nghề nghiệp và việc làm thích hợp cho những ai đang muốn tham khảo để tìm việc làm.

  • Job, Employment: Nghề nghiệp, công việc.
  • Career: Con đường sự nghiệp.
  • Career Objective: Mục tiêu đặt ra nghề nghiệp.
  • To look for a job/ to find a job: Tìm việc làm thêm 
  • To apply for a job: Xin việc vào công ty
  • Job interview: Phỏng vấn xin việc làm thêm
  • Work agreement: Hợp đồng việc làm.
  • To lose one’s job/ to be fired: Mất việc, bị đuổi việc.
  • To quit one’s job: Bỏ việc, nghỉ việc
  • To retire: Nghỉ hưu, về hưu
  • To resign: Từ chức, bỏ chức vụ
  • Unemployment/ Unemployed/ Jobless: Thất nghiệp không có việc làm
Nghề nghiệp trong tiếng Anh có nghĩa như thế nào?
Nghề nghiệp trong tiếng Anh có nghĩa như thế nào?

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh theo từng lĩnh vực 

Nếu những bạn nào đang hoạt động trong các lĩnh vực nhân sự, hay bạn đang học các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh chắc chắn bạn phải nắm rõ được từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp. Đây là bộ từ vựng sử dụng rất phổ biến, chắc chắn bạn sẽ phải cần đến khi giới thiệu bản thân hoặc làm quen những người bạn mới.

Nghề nghiệp tiếng Anh chủ đề về luật pháp, an ninh

Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ, bảo vệ

Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa, tòa án

Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y, y sĩ

Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư trung, luật sư tòa án

Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa cho phạm nhân

Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm, thẩm án

Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật, tư vấn

Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam, bảo vệ an ninh

Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh, gác cổng

Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quân, canh giữ phạm nhân

Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát, công an

Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử, điều tra

Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát, công an 

Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh, an toàn

Solicitor (sə’lisitə): cố vấn tư vấn luật pháp

Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực công nghệ máy tính và IT

Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên kỹ thuật

Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triển phần mềm, ứng dụng

Web developer (wɛb developer): Nhân viên phát triển mạng internet

Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quản lý dữ liệu điện tử.

Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế đường dây mạng 

Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kỹ sư nâng cấp phần mềm máy tính.

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh theo từng lĩnh vực 
Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh theo từng lĩnh vực

Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực kinh doanh tài chính

Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán kiểm kê

Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học thị trường

Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư phát triển

Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân thành đạt

Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tư vấn tài chính 

Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Giám đốc marketing kinh doanh

Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thống kê kiểm toán

Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quảng cáo thị trường

Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân thành đạt

Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân thành đạt

Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấn tài chính nâng cao

Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý giám đốc

Director (di’rektə): giám đốc điều hành

Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc tài chính.

Từ vựng của những nghề nghiệp tiếng Anh khác

Technicians (tɛkˈnɪʃənz): Kỹ thuật viên sửa chữa

Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə): Kỹ sư xây dựng

Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Người lái tàu thuyền

Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Người lái xe buýt theo giờ

Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không máy bay

Pilot (ˈpaɪlət): Phi công lái máy

Housewife (ˈhaʊswaɪf): Nội trợ gia đình

Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən): Chính trị gia công

Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə): Công nhân nhà máy sản xuất

Model (ˈmɒdl): Người mẫu thời trang

Choreographer (ˌkɒrɪˈɒgrəfə): Biên đạo múa đương đại 

Editor (ˈɛdɪtə): Biên tập viên truyền hình

Journalist (ˈʤɜːnəlɪst): Nhà báo viết bài

Writer (ˈraɪtə): Nhà văn học

Graphic designer (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế đồ họa máy tính

arms dealer (ɑ:midi:lə): lái súng/người buôn vũ khí hợp pháp

burglar (‘bə:glə): kẻ trộm, kẻ cướp

drug dealer (drʌg ‘dị:lə): người buôn thuốc phiện biên giới

Từ vựng của những nghề nghiệp trong tiếng Anh khác nhau
Từ vựng của những nghề nghiệp trong tiếng Anh khác nhau

Những câu hỏi và trả lời trong nghề nghiệp tiếng Anh

Một số mẫu câu hỏi trong giao tiếp về nghề nghiệp tiếng Anh mà các bạn nên tham khảo vì đây là những câu hỏi rất hay gặp khi nói chuyện với nhau. Có thể sử dụng trong các trường hợp khác nhau với nhiều đối tượng đa dạng.

Hỏi về nghề nghiệp của người đối diện

What do you do? Bạn đang làm nghề nghiệp gì?

What do you do for a living? Cũng có nghĩa bạn làm nghề nghiệp gì?

What’s your job? Công việc của bạn tên là gì?

What business are you in? Bạn làm bên chuyên môn nào?

Where do you work? Bạn làm ở địa điểm nào?

Mẫu câu miêu tả về công việc bản thân

Khi người khác hỏi “What’s your job?” hoặc “What do you do?” Rất đơn giản, bạn hãy trả lời là “I’m… (ghép với tên nghề vào)”. Ví dụ: I am teacher (Tôi là cô giáo viên).

Nếu đối phương hỏi “Where do you work?” Bạn sẽ có nhiều cách trả lời, tùy vào ngữ cảnh và ý diễn đạt. I WORK AT/FOR… Ghép tên công ty đang làm vào. Ví dụ: I work at DMV (Tôi làm việc ở công ty DMV) hoặc I work for Nike (Tôi đang làm việc cho Nike).

Nếu đang làm việc trực tiếp với những người nổi tiếng, bạn có thể sử dụng tên của họ. Ví dụ: I work for Sơn Tùng MTP. I’m her public relations manager (Tôi làm cho Sơn TÙng MTP, Tôi là giám đốc PR của cô ấy).

I WORK IN… (Ghép nơi làm việc/ hoặc tên thành phố đang làm/ quốc gia/ hoặc tên địa chỉ cụ thể) Ví dụ:

  • I work in an office (Tôi làm việc ở trong phòng)
  • I work in France (Tôi làm việc ở đất nước Pháp)
  • I work in Paris. (Tôi làm việc ở thành phố ánh sáng Paris)
  • I work in the marketing department (Tôi làm bên bộ phận marketing thị trường)
  • I work in finance (Tôi làm về tài chính ngân hàng).

I WORK WITH… (Ghép đối tượng đang cùng làm việc của bạn vào). Ví dụ:

  • I work with computers (Tôi làm việc cùng với chiếc máy vi tính)
  • I’m a teacher. I work with special-needs children (Tôi là một giáo viên. Tôi làm việc cùng những đứa trẻ con có nhu cầu đặc biệt.)

Nếu muốn thêm các thông tin chi tiết về công việc bạn chỉ cần sử dụng thêm “I’m responsible” hoặc “I’m in charge of…” hoặc “My involves…” Ví dụ:

  • I’m responsible for updating the company website (Tôi chịu trách nhiệm truy cập trang web công ty)
  • I’m in charge of interviewing candidates for jobs (Tôi chịu trách nhiệm phỏng vấn nhân viên xin việc)
  • My job involves giving tours of the museum (Công việc của tôi là đưa ra các tour du lịch khắp thế giới)
Những câu hỏi và trả lời trong nghề nghiệp tiếng Anh
Những câu hỏi và trả lời trong nghề nghiệp tiếng Anh

Mẫu câu theo chủ đề nghề nghiệp khác

I was rather inexperienced – Tôi chưa có kinh nghiệm nhiều lắm.

I have a lot of experience – Tôi là người kinh nghiệm rất nhiều.

I am sufficiently qualified. – Tôi hoàn toàn đủ khả năng cho công việc đó ứng tuyển.

I’m quite competent. – Tôi khá lành nghề/ xuất sắc trong công việc đó.

I have a income = I well-paid. – Tôi được trả lương rất là cao.

I’m poorly /badly paid /don’t earn. – Lương của tôi không được cao cho lắm.

My average income is…  – Mức lương định kỳ hàng tháng của tôi là ….

This job is demanding – Đây là công việc đòi hỏi kỹ năng cao.

Mẫu câu về trách nhiệm công việc trong tiếng Anh

I’m (mainly) in charge of … : Tôi sẽ chịu trách nhiệm quản lý tốt nhất….

I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm quản lý không sai sót….

I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt xử lý công việc….

I run/ manage … : Tôi sẽ điều hành công việc ….

I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp báo thường xuyên với …

It involves… : Công việc của tôi tất cả là …

Các cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp

Không chỉ là ghi nhớ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà còn rất nhiều từ vựng chủ đề khác nữa chúng ta cần phải ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết là việc học từ vựng hiệu quả khi người học biết vận dụng vào ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào cho đúng cách?

Học qua những câu chuyện phiếm, hài hước

Có thể hiểu cách đơn giản học nghề nghiệp tiếng Anh qua những câu chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng việt có chèn thêm các từ mới ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn bạn có thể đoán bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua ngữ cảnh. Để hiểu rõ hơn, chúng ta xem phương pháp này là như thế nào khi học từ vựng nghề nghiệp sau: 

Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as tư vấn tài chính cho một công ty nội thất. Công việc này khá demanding nhưng I am sufficiently qualified công việc đó và tôi well-paid.

Tôi mainly in charge of phân tích và quản lý tài chính công ty với sự support của 5 đồng nghiệp. Công việc của tôi involves lập báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán khó khăn hay cơ hội tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán công ty. Bản thân tôi là con người workaholic. Mặc dù công việc bận rộn nhưng tôi luôn thấy được yêu thích và passion chính mình.

Các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh rút ra trong đoạn văn trên

Work as: làm việc ở một vị trí

Demanding: yêu cầu khắt khe

I am sufficiently qualified: đủ tiêu chuẩn làm việc

Well-paid: trả lương xứng đáng

Support: giúp đỡ mọi người

Involve: bao gồm tất cả

Meeting: cuộc họp công ty

Workaholic: đam mê yêu thích công việc

Passion: niềm say mê thích thú

Thông qua việc đọc bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa từ vựng hơn, ngoài ra biết cách áp dụng từ vựng trong ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái áp dụng trong việc học ngoại ngữ, các bạn lựa chọn để nâng cao kiến thức từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh cho bản thân.

Các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh rút ra trong đoạn văn trên
Các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh rút ra trong đoạn văn trên

Kết luận

Qua bài viết trên chúng ta có thể thấy được các từ vựng trong tiếng Anh rất rộng lớn. Bạn không chỉ nắm rõ nghề nghiệp tiếng Anh của bản thân mà còn tìm hiểu thêm nhiều ngành nghề khác để khi giao tiếp với đối phương được hiểu nhau hơn.

Previous Post

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản học có dễ vào đầu hay không?

Next Post

Mạo từ trong tiếng Anh – Hướng dẫn sử dụng a, an, the 

admin

admin

Next Post
Các nguyên âm và phụ âm cũng chiếm phần quan trọng

Mạo từ trong tiếng Anh - Hướng dẫn sử dụng a, an, the 

Tin tức mới

Web2u.vn cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền với quy trình đơn giản và nhanh chóng.

Dịch Vụ Tên Miền Uy Tín, Chất LượngTại Web2u.vn

31 Tháng 10, 2024
Quy trình làm việc tại Web2u.vn

Dịch Vụ Viết Content Uy Tín, Chất Lượng Tại Web2u.vn

31 Tháng 10, 2024
Chương trình định cư Úc bao gồm nhiều loại visa khác nhau

Định cư Úc có bao nhiêu loại? Chính sách định cư Úc

26 Tháng 9, 2024
Visa Vàng Tây Ban Nha là chương trình cấp quyền cư trú cho nhà đầu tư nước ngoài

Visa Vàng Tây Ban Nha – Cập nhật Lợi ích và Yêu cầu mới

26 Tháng 9, 2024
Trình tự và thủ tục đăng ký bản quyền thương hiệu

Đăng Ký Bản Quyền Thương Hiệu – Trình Tự, Thủ Tục Đăng Ký

22 Tháng 9, 2024
Luật sư giúp tư vấn và hướng dẫn thủ tục đầu tư

Luật sư tư vấn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam uy tín

22 Tháng 9, 2024
logo-khonggioihan

Học tiếng anh với khonggioihan.net với những bài viết đa dạng phong phú, dễ hiểu giúp các bạn nhanh chóng lấy lại được kiến thức bản một cách dễ dàng thông qua các bài học hấp dẫn, phù hợp với mọi lứa tuổi .

2022 Copyright of https://khonggioihan.net DMCA.com Protection Status
  • Kinh nghiệm học
  • Từ vựng tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh
  • Kỹ năng
  • Góc giải đáp