Học Tiếng Anh - Khám phá thế giới ngôn ngữ Anh
  • Kinh nghiệm học
  • Từ vựng tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh
  • Kỹ năng
  • Góc giải đáp
No Result
View All Result
  • Kinh nghiệm học
  • Từ vựng tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh
  • Kỹ năng
  • Góc giải đáp
No Result
View All Result
Học Tiếng Anh - Khám phá thế giới ngôn ngữ Anh
No Result
View All Result
Home Ngữ pháp tiếng anh

Các con vật bằng tiếng Anh dễ đọc dễ nghe thông dụng nhất

admin by admin
9 Tháng mười một, 2022
in Ngữ pháp tiếng anh
0
Từ vựng tiếng anh về động vật hoang dã thiên nhiên

Từ vựng tiếng anh về động vật hoang dã thiên nhiên

0
SHARES
135
VIEWS

Trong những cuộc trò chuyện giao tiếp với người nước ngoài bằng ngôn ngữ tiếng Anh có những từ vựng liên quan đến con vật. Nhiều bạn chỉ chú tâm vào những từ hàng ngày mà không biết về vấn đề này nên thường gặp khó khăn khi giao tiếp. Chính vì thế mà bạn cần nắm chắc các từ vựng các con vật bằng tiếng Anh để cuộc trò chuyện không bị gián đoạn. 

Các từ vựng tiếng Anh về con vật hay được sử dụng

Các từ vựng tiếng Anh về những con vật giúp bạn được bước vào một thế giới động vật đơn giản và nhanh chóng nhất. Cùng tạo nên cuộc hội thoại đầy hấp dẫn với những kho các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm sau đây. Số lượng khá nhiều, bạn cần có một mẹo học từ vựng tiếng Anh phù hợp và học nhanh nhất.

Từ vựng về những con thú nuôi trong nhà

Cat /kt/: con mèo

Kitten /ˈkt.ən/: con mèo con 

Dog /dag/: con chó

Bitch /btʃ/: con chó cái

Puppy /ˈpp.i/: con chó con

Parrot /’prət/: con vẹt

Gecko /’goun/: con tắc kè hoa

Chinchilla /tʃitʃilə/: con sóc sinsin 

Dalmatian /dælˈeɪʃən/: con chó đốm

Guinea pig /ˈgɪi pig/: con chuột lang

Hamster /’hmstə/: con chuột đồng

Rabbit /’rabbit/: con thỏ

Bird /b:d/: con chim

Từ vựng tiếng Anh về loài chim bay trên trời

Pheasant /ˈfɛnt/ con gà lôi

Swallow /ˈswɒlʊ/ con chim én

Canary /kəˈeəri/ con chim hoàng yến

Pigeon /ˈpɪɪn/ con chim bồ câu

Parrot /ˈprət/ con vẹt

Crow /krʊ/ con quạ

Hummingbird /ˈhmɪŋbɜːd/ con chim ruồi

Raven /ˈrevn/ con quạ

Quail /kwɪl/ con chim cút

Kingfisher /ˈkɪˌfɪʃə/ con chim bói cá

Swan /slan/ con thiên nga

Woodpecker /ˈwdˌpɛkə/ con chim gõ kiến

Toucan /ˈtuːən/ con chim toucan

Từ vựng về những con thú nuôi trong nhà
Từ vựng về những con thú nuôi trong nhà

Từ vựng tiếng Anh về các con bơi ở dưới nước

Crab /kb/ con cua

Seal /sːl/ con hải cẩu

Octopus /ˈɒtəpəs/ con bạch tuộc

Shark /ʃːk/ con cá mập

Seahorse /ˈsiːɔːs/ con cá ngựa

Walrus /ˈwɔːləs/ con voi biển

Starfish /ˈstɑfɪʃ/ con sao biển

Whale /wɪl/ con cá voi

Penguin /ˈpɛgwɪn/ con chim cánh cụt

Squid /squid/ con mực

Lobster /ˈlɒbtə/ con tôm hùm

Shrimp /ʃrɪp/ con tôm

Coral /ˈkrəl/ san hô

Từ vựng tiếng anh về động vật hoang dã thiên nhiên

Bear /bə/ con gấu

Polar bear /ˈpəʊə beə/ con gấu Bắc cực

Panda /ˈpædə/ con gấu trúc

Tiger cub /ˈtaɪg kʌb/ con hổ con

Lion /ˈlaɪn/ con sư tử

Lioness /ˈlaɪəes/ con sư tử cái

Lion cub  /ˈlɪən ʌb/ con sư tử con

Tiger /ˈtaɪə/ con hổ

Tigress /ˈtaɪrəs/ con hổ cái

Panther /ˈpnθə/ con báo đen

Leopard /ˈlpəd/ con báo đốm

Cheetah /ˈʧiːt/ con báo 

Gazelle /ɡəˈel/ con linh dương

Từ vựng tiếng anh về động vật hoang dã thiên nhiên
Từ vựng tiếng anh về động vật hoang dã thiên nhiên

Những cụm từ tiếng Anh liên quan đến con động vật

Như các bạn đã biết các con vật bằng tiếng Anh rất đa dạng và phong phú nhưng có một điều lưu ý là khi kết hợp những từ này với từ khác thì sẽ có nghĩa hoàn toàn khác.

Các từ vựng về con vật theo nghĩa khác

Duck out: Trốn việc hoặc có nghĩa lẻn ra ngoài đi chơi

Ferret out: Tìm ra một vật thể

Chicken out: Khi không làm việc gì thì người ta chọn cách rút khỏi

Beaver away: học tập, và làm việc hết công suất

Fish out: Lấy cái gì đó ra một vật gì đó

Horse around: Giỡn chơi, đùa vui, bông đùa

Leech off: Bám lấy ai đó vì lợi ích cá nhân của mình

Wolf down: Ăn nhanh và rất nhiều

Pig out: Ăn rất nhiều cũng rất nhanh

Fish for: Thu thập thông tin theo một cách gián tiếp

Từ các con vật bằng tiếng Anh và một số ví dụ liên quan

Chicken out – nghĩa là hãy rút lui khỏi chỗ này 

Ví dụ: We went skiing in chicken because I didn’t dare. (Chúng tôi đi trượt tuyết nhưng tôi xin rút lui thôi vì tôi không dám.) 

Duck out – lẻn ra chỗ khác, trốn tránh công việc của mình

Ví dụ: Don’t duck out while class.

(Đừng có trốn ra ngoài khi ở trong lớp học diễn ra.) 

Fish for –  thu thập ý kiến cá nhân một cách gián tiếp

Ví dụ: He’s always for what people about her plan.

(Anh ta cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về kế hoạch của mình bày ra.)

Fish out – lấy một cái gì đó ra

Ví dụ: Katy finish a bracelet her bag.

(Katy lấy một chiếc vòng tay từ túi xách của cô ấy.) 

Từ vựng con vật và một số ví dụ liên quan
Từ vựng con vật và một số ví dụ liên quan

Một số thành ngữ tiếng Anh về các con vật

Ngoài các con vật bằng tiếng Anh ra thì bạn nên có thêm cho mình những hiểu biết về câu thành ngữ tiếng Anh về động vật. Vì có thể sẽ đọc được rất nhiều ở trong sách vở và cũng được nhiều người truyền miệng. 

Câu thành ngữ về động vật hay được sử dụng nhất

Bader someone: mè nheo với ai đó

An eager beaver: người tham công việc

A busy: người làm việc ngày đêm

Make a pig oneself: ăn uống hàm hồ

Make a for something: nhanh nhảu, tháo vát mọi chuyện

Have a bee one’s bonnet: ám ảnh những chuyện kinh dị

Take the bull the horns: không ngại khó ngại gian nan

Home bird: người chỉ thích làm tổ trong nhà

The knees: ngon lành rồi đấy

Lead a cat and life: sống như con chó và con mèo

An early: người hay dậy vào sớm tinh mơ

Alone/wolf: người hay ở nhà ngày đêm

An odd/fish: người sống kiểu quái dị

A bird: của hiếm có, hiếm thấy

Thành ngữ động vật và ý nghĩa từng câu

  •  At snail’s pace

Khi di chuyển tốc độ (pace) của một con ốc sên (snail), điều đó là bạn đang chậm chạp. Tương tự như trong tiếng Việt, thành ngữ mang nghĩa chậm như ốc sên, bắt nguồn vở kịch Richard của William Shakespeare trong thế kỷ thứ 16.

Ví dụ: “Traffic is moving a snail pace”. (Các phương tiện di chuyển chậm như con ốc sên)

  • Busy a bee

Đây là thành ngữ cổ, được dùng lần đầu khoảng năm 1366. Dựa trên nghĩa khi ong loài chăm chỉ lấy mật, thành ngữ mô tả những người bận rộn nhưng làm việc một cách dễ chịu.

Chẳng hạn: “My son working on science project. He’s as busy as a bee day” (Con trai tôi hoàn thiện một dự án khoa học viễn tưởng. Nó bận rộn cả ngày).

  • Wild chase

Ngỗng trời (wild goose) khó bắt được, do đó “wild goose” để chỉ việc đuổi điều gì đó khó khăn, không tưởng. Ngoài ra, thành ngữ còn mô tả cuộc rượt đuổi rất lộn xộn, diễn ra nhiều hướng.

Ví dụ: “You’re taking on a wild goose, will you just me an exact where I should go?” (Cậu đưa tớ mò mẫm ở chỗ nào thế? Cậu chỉ cho tớ địa chỉ chính xác ta sẽ đến đâu chứ?).

  • The world is oyster

Một con trai (oyster) chứa ngọc. Vì vậy, ai đó sử dụng thành ngữ, điều đó có nghĩa đang có cơ hội tốt phía trước.

Chẳng hạn: “You just graduated a wonderful university, the world is oyster” (Cậu vừa mới tốt nghiệp đại học tuyệt vời, do đó cậu nhiều cơ hội trong tương lai).

Thành ngữ động vật và ý nghĩa từng câu
Thành ngữ động vật và ý nghĩa từng câu

Các tính để miêu tả các con vật bằng tiếng Anh

Khi giao tiếp với đối phương bạn nên miêu tả các con vật bằng tiếng Anh mà mình đang muốn nói đến nếu như người nghe không hiểu đó là gì. Điều này cũng làm cho câu văn khi nói chuyện trở nên phong phú hơn rất nhiều.

Tính từ ngắn gọn tiếng Anh miêu tả các con vật bằng tiếng Anh

Cold-blooded /ˌkəʊ ˈblʌdɪd/: đồ máu lạnh

Domesticated /dəˈmesteɪtɪd/: đã được thuần hoá

Unique/Distinctive /juiːk/-/dɪˈstɪŋɪv/: dễ dàng phân biệt, rất nổi bật

Docile /ˈdsaɪl/: dễ sai bảo, sai khiến

Omnivorous /ɒmˈnərəs/: ăn tạp quanh năm

Herbivorous /hɜːˈbɪvəs/: ăn cỏ trên đồng

Carnivorous /kɑːˈnərəs/: ăn thịt động vật

Loyal /ˈlɔəl/:  trung thành với chủ

Intelligent /ɪnˈtelnt/: thông minh xuất chúng

Wild /wald/: hoang dã trong rừng

Poisonous /ˈpɔɪnəs/: có nòng độc 

Ferocious /fəˈʊʃəs/: dữ tợn ghê gớm

Agile /ˈædɪl/:  nhanh nhẹn tháo vát

Aggressive /əˈɡsɪv/: hung dữ, dữ tợn

Dangerous: /ˈdeɪndrəs/: nguy hiểm, hiểm họa

Tiny /ˈtni/:  tí hon, bé xíu

Energetic /ˌenəˈdtɪk/: hoạt bát, nhanh nhẹn

Tính từ miêu tả giống như con người

Thin /in/ gầy

Slim /slm/ gầy, mảnh mai 

Skinny /skinny/ ốm yếu , gầy

Slender /’sledə/ mảnh khảnh

Well-built /ˌwel ˈblt/ hình thể cân đối

Muscular /’mʌskjlə/ nhiều cơ bắp cuồn cuộn

Fat /ft/ béo phì

Overweight /’ouvəeit/ quá cân nặng

Obese /ou’s/ bệnh béo phì

Stocky /’ski/ chắc nịch

Stout /stout/ hơi béo phì

Medium build  /’mi:djm bild/ hình thể bình thường

Fit /it/ vừa vặn người

Well-proportioned /wel əˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối với người

Frail /girl/  yếu đuối

Plump /plump/ tròn xoe

Các cách nhớ tiếng Anh từ vựng động vật nhanh nhất

Có nhiều tình huống cần các con vật bằng tiếng Anh. Thế nhưng, việc nhớ số lượng từ vựng như thế không dễ. Bạn cần tìm cách nhớ từ vựng cụ thể như sau.

Học từ vựng tiếng Anh về động vật qua âm thanh

Đây là phương pháp học từ vựng bạn có thể dựa nguyên lý bắc cầu để học. Áp dụng cách này, cần dùng từ tiếng Anh liên tưởng đến từ tiếng Việt. Liên tưởng sáng tạo câu chuyện giữa ý nghĩa và cách đọc từ vựng. Ngoài ra, có thể học các con vật bằng tiếng Anh theo bài hát. Bạn có thể nghe nhạc về động vật ghi nhớ chúng. Để dạy từ vựng tiếng anh con vật cho bé cùng áp dụng cách này. Đây là cách đơn giản hiệu quả lại rất cao.

Bắt đầu  với nghe phát âm từ vựng về động vật
Bắt đầu  với nghe phát âm từ vựng về động vật

Học từ vựng về động vật qua các hình ảnh chân thực

Dựa vào hình ảnh những con động vật, bạn nên học các từ đi kèm. Có thể sử dụng flashcard các mô hình các con vật bằng tiếng Anh đồ chơi hỗ trợ phương pháp này. Học tiếng Anh hình ảnh sẽ ghi nhớ lâu từ vựng.

Học từ vựng về con vật theo nhóm động vật

Ban đầu, nên bổ sung các con vật bằng tiếng Anh quen thuộc. Sau đó mở rộng từ vựng tiếng Anh con vật liên quan. Việc phân nhóm học phát huy hiệu quả. Bạn có thể vừa học liên tưởng về động vật và phân loại chúng. Ví dụ học từ vựng về sư tử (lion) bạn học thêm nhóm từ về động vật hoang dã. Việc nhớ động vật nhóm sẽ giúp bạn học nhanh.

Bắt đầu  với nghe phát âm từ vựng về động vật

Học các con vật bằng tiếng Anh và ghi nhớ là cả quá trình. Để nhớ từ vựng, hãy nghe sau đó nói, đọc và viết từ vựng. Như thế, bạn vừa nhớ từ vựng, vừa phát âm đúng và sử dụng hiệu quả. Từ vựng tiếng Anh về các con vật có rất nhiều. Bạn muốn ghi nhớ không phải chỉ vài lần đọc. Hãy thường xuyên tìm từ, nói về chúng nhớ lâu và nhớ sâu. Hãy để cho cuộc trò chuyện của bạn thú vị lôi cuốn hơn với từ vựng sâu rộng.

Kết luận

Như vậy qua bài viết trên chúng ta có thể thấy được những từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh là một điều vô cùng cần thiết trong quá trình học tiếng Anh. Các bạn sẽ giao tiếp với đối phương được dễ dàng hơn rất nhiều, và chắc chắn sẽ có những giây phút nói chuyện vui vẻ với nhau.

Previous Post

Trọng âm tiếng Anh và các quy tắc quan trọng cần phải nhớ

Next Post

Động từ bất quy tắc tiếng Anh các cách dùng đơn giản nhất

admin

admin

Next Post
Khi nào thì bạn nên dùng bảng động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc tiếng Anh các cách dùng đơn giản nhất

Tin tức mới

Web2u.vn cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền với quy trình đơn giản và nhanh chóng.

Dịch Vụ Tên Miền Uy Tín, Chất LượngTại Web2u.vn

31 Tháng 10, 2024
Quy trình làm việc tại Web2u.vn

Dịch Vụ Viết Content Uy Tín, Chất Lượng Tại Web2u.vn

31 Tháng 10, 2024
Chương trình định cư Úc bao gồm nhiều loại visa khác nhau

Định cư Úc có bao nhiêu loại? Chính sách định cư Úc

26 Tháng 9, 2024
Visa Vàng Tây Ban Nha là chương trình cấp quyền cư trú cho nhà đầu tư nước ngoài

Visa Vàng Tây Ban Nha – Cập nhật Lợi ích và Yêu cầu mới

26 Tháng 9, 2024
Trình tự và thủ tục đăng ký bản quyền thương hiệu

Đăng Ký Bản Quyền Thương Hiệu – Trình Tự, Thủ Tục Đăng Ký

22 Tháng 9, 2024
Luật sư giúp tư vấn và hướng dẫn thủ tục đầu tư

Luật sư tư vấn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam uy tín

22 Tháng 9, 2024
logo-khonggioihan

Học tiếng anh với khonggioihan.net với những bài viết đa dạng phong phú, dễ hiểu giúp các bạn nhanh chóng lấy lại được kiến thức bản một cách dễ dàng thông qua các bài học hấp dẫn, phù hợp với mọi lứa tuổi .

2022 Copyright of https://khonggioihan.net DMCA.com Protection Status
  • Kinh nghiệm học
  • Từ vựng tiếng anh
  • Ngữ pháp tiếng anh
  • Kỹ năng
  • Góc giải đáp